0906.644.645
Mua Hàng: 0938.82.02.02 - 0906.644.645
Xem hệ thống 21 cửa hàng
Làm từ: 8h - 18h (T2-T7) | 8h - 17h30 (CN)
  • Thông tin

Dung tích nhớt từng loại xe máy

13:07 07/10/2024
Việc thay nhớt xe máy tưởng chừng rất đơn giản, tuy nhiên thay nhớt xe đúng cách lại rất quan trọng, hầu như khi thay nhớt xe máy mọi người đều không để ý đến việc chọn loại nhớt hay để ý đến thông số dung tích nhớt cần thay có phù hợp với xe hay không, vì khi thay thiếu nhớt hay thừa nhớt đều không tốt cho động cơ, thiếu nhớt làm thiếu sự bôi trơn, và làm nóng máy, còn thừa nhớt thì làm cho máy bị nặng chạy bị ì máy.

Nên khi thay dầu nhớt chính hãng phải chú ý sử dụng đúng dung tích nhớt theo khuyến cáo của nhà sản xuất.

Dung tích nhớt từng loại xe máy - 1

Dung tích nhớt xe máy Honda

Tên xe Honda Dung tích nhớt (Lít) Dung tích khi thay lọc nhớt Nhớt láp (nhớt hộp số)
Vario 125-150-160 0.8 Lít   120 ml
Click 125i-150i-160i 0.8 Lít   120 ml
SH Việt 125i-150i-160i 0.8 Lít   120 ml
SH Ý (Sh Nhập) 1 Lít   200 ml
SH300i, Forza 1.2 Lít 1.4 Lít 280ml
SH350i 1.4 Lít 1.5 Lít 210ml
SH Mode 0.8 Lít   120 ml
PCX 125-150-160 0.8 Lít   120 ml
ADV 150-160 0.75 Lít   120 ml
Dylan, PS 1 Lít   150 ml
AirBlade 110, Click Việt 0.7 Lít   120 ml
Air Blade 125-150-160 0.8 Lít   120 ml ; 130ml (2023+)
Lead 110, SCR 0.7 Lít   120 ml
Lead 125 0.8 Lít   120 ml
Vision 0.65 - 0.7 Lít   70 ml (2022+), đời cũ 100ml
Scoopy 110 0.65 - 0.7 Lít   70 - 100 ml
Beat 110 0.7 Lít   70 - 100 ml
Genio 110 0.7 Lít   70 ml
Stylo 160 0.8 Lít   120 ml
Future 125 0.7 Lít   Xe số
Super Cub C125 0.8 Lít   Xe số
Wave Alpha, RSX 110, Blade 0.8 Lít   Xe số
Winner X 1.1 Lít   Xe số
Dream 0.7 Lít   Xe số
MSX125 0.9 Lít   Xe số
Sonic 150, CBR150 1.1 Lít 1.3 Lít Xe số
CBR250RR 1.9 Lít 2.1 Lít Xe số
CBR500R 2.5 Lít 2.7 Lít Xe số
CBR650R 2.3 Lít 2.6 Lít Xe số
CB150X 1.1 Lít 1.3 Lít Xe số
Rebel 1100 3.9 Lít 4 Lít Xe số
Rebel 500 2.5 Lít 2.7 Lít Xe số
Rebel 300 1.4 Lít 1.5 Lít Xe số
Transalp 750 3.4 Lít 3.6 Lít Xe số
CB500F 2.5 Lít 2.7 Lít Xe số
CB500X 2.4 Lít 2.6 Lít Xe số
CBR1000RR 2.8 Lít 3 Lít Xe số
CB350 H'ness 2 Lít 2.1 Lít Xe số
CB1000R 2.6 Lít 2.9 Lít Xe số

Dung tích nhớt xe máy Yamaha

STT Tên xe Khi thay nhớt thông thường (Lít) Khi thay cả lọc nhớt hoặc rã máy (Lít) Nhớt lap (nhớt hộp số)
1 Nozza, Grande 0.8 Lít   120ml
2 Freego S 0.8 Lít   120ml
3 Luvias 0.8 Lít   200ml
4 NVX 0.9 Lít   150ml
5 Janus 0.8 Lít   120ml
6 Latte 0.8 Lít   120ml
7  Fazzio 125 0.8 Lít   120ml
8 Fino 125 0.8 Lít   120ml
9 Gear 125 0.8 Lít   120ml
10  X-Ride 0.8 Lít   120ml
11 Nouvo 1,2,3 0.8 Lít   200ml
12 Nouvo SX, LX 0.8 Lít   210ml
13   Mio M3 0.8 Lít   120ml
14  Sirius 0.8 Lít 0.85 Lít Xe số
15 Jupiter 0.8 Lít 0.85 Lít Xe số
16 Jupiter Finn 0.8 Lít 0.85 Lít Xe số
17   Exciter 135 (4 số) 0.8 Lít 0.9 Lít Xe số
18  Exciter 135 (5 số) 0.95 Lít 1.0 Lít Xe số
19 Exciter 150 0.95 Lít 1.0 Lít Xe số
20 Exciter 155 0.85 Lít 0.95 Lít Xe số
21 FZ 150i 0.95 Lít 1.0 Lít Xe số
22 Ya Z 125 0.85 Lít   Xe số
23   XSR 155, XS155R 0.85 Lít 0.95 Lít Xe số
24 MT-15 0.95 Lít 1.0 Lít Xe số
25 MT-25 1.8 Lít 2.1 Lít Xe số
26 MT-03 2 Lít 2.2 Lít Xe số
27   R15 0.85 Lít 0.95 Lít Xe số
28 R25 1.8 Lít 2.1 Lít Xe số
29 R3 1.85 Lít 2 Lít Xe số
30 R6 2.5 Lít 2.7Lít Xe số

Dung tích nhớt xe Suzuki

  
STT Tên xe Khi thay nhớt thông thường (Lít) Khi thay cả lọc nhớt hoặc rã máy (Lít) Nhớt lap (nhớt hộp số)
1  Impluse 125 Fi 1.0 Lít   100 ml
2 Hayate 125 1.0 Lít   100 ml
3    Skydrive 125 1.0 Lít   100 ml
4  Axelo 125 0.8 Lít 0.9 Lít Xe số
5 Viva 115 Fi 0.7 Lít 0.8 Lít Xe số
7 X-Bike, Revo 0.8 Lít 0.9 Lít Xe số
8 GD110 0.9 Lít 1 Lít Xe số
9 Satria  1.3 Lít 1.4 Lít Xe số
10 Raider 1.3 Lít 1.4 Lít Xe số
11 Su Xipo 1.05 Lít   Xe số
12 GSX-S150 1.3 Lít 1.4 Lít Xe số
13 GSX-R150 1.3 Lít 1.4 Lít Xe số
14 GSX150 Bandit 1.3 Lít 1.4 Lít Xe số
 

Dung tích nhớt xe Piaggio Vespa

STT Tên xe Khi thay nhớt thông thường (Lít) Khi thay cả lọc nhớt hoặc rã máy (Lít) Nhớt lap (nhớt hộp số)
1   Vespa Primavera 1.2 Lít 1.3 Lít 270 ml
2 Vespa Sprint 1.2 Lít 1.3 Lít 270 ml
3 Vespa LX-S-LXV 3V.ie 1.1 Lít 1.2 Lít 200 ml
4 Vespa LX - S iGet 1.2 Lít 1.3 Lít 270 ml
5  Vespa GTS 1.2 Lít 1.3 Lít 250 ml
6 Vespa GTV 300 1.3 Lít 1.4 Lít 300 ml
7 Liberty 3V.ie - iGet 1.1 Lít 1.2 Lít 270 ml
8 Medley 1.1 Lít 1.2 Lít 325 ml
9 Fly 3V.ie 1.1 Lít 1.2 Lít 200 ml
10 Zip 100 0.8 Lít 1.0 Lít 80ml

Thông số về dung tích nhớt ở các bảng trên được các nhà sản xuất khuyến cáo khi sử dụng.
 
Cảm ơn quý khách đã quan tâm! Nếu có nhu cầu mua nhớt, thay nhớt chính hãng hay tư vấn giải đáp thắc mắc, xin vui lòng liên hệ Hotline hỗ trợ mua hàng Online: 0938.82.02.02 - 0906.644.645

NHOTCHINHHANG.VN là thành viên của shop2banh.vn
Chuyên phụ tùng, đồ chơi xe máy
Tư vấn liên quan

Shop2banh.vn


1